Giới thiệu về thép vuông đặc 16×16.
Thép vuông đặc 16×16 là một sản phẩm thép được gia công chính xác với kích thước cạnh là 16mm. Thép vuông đặc này thường được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp, như xây dựng, cơ khí, gia công máy móc và nhiều ứng dụng khác.
Với chất lượng cao, thép vuông đặc 16×16 đảm bảo độ bền và độ cứng tốt, giúp gia công và xử lý dễ dàng. Với sự đồng nhất về kích thước, thép vuông đặc này giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình sản xuất.
Thép vuông đặc 16×16 có thể được sơn hoặc mạ để tăng khả năng chống ăn mòn và làm cho nó trở nên bền hơn trong môi trường khắc nghiệt. Đặc biệt, thép vuông đặc này có khả năng chịu được áp lực và tải trọng cao, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng và kết cấu.
Quy cách và thông số kỹ thuật của thép vuông đặc 16×16.
A. Kích thước:
thép vuông đặc 16×16 có kích thước 16mm x 16mm.
B. Chiều dài:
thông thường có các chiều dài 6m, 9m và 12m, trong đó 6m là chiều dài thông dụng nhất.
C. Trọng lượng sắt vuông đặc 16×16.
Trọng lượng của sắt vuông đặc 16×16 là 2.01 kg/mét.
Vui lòng lưu ý rằng thông tin này chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo nguồn cung cấp và chất lượng của sản phẩm. Để có thông tin chính xác và cập nhật nhất về trọng lượng sắt vuông đặc 16×16, bạn nên liên hệ với nhà cung cấp thép hoặc tìm hiểu thêm từ các nguồn đáng tin cậy.
D. Bảng barem thép vuông đặc.
STT | Tên sản phẩm | Khối lượng (kg/mét) |
---|---|---|
1 | Thép vuông đặc 10 x 10 | 0.79 |
2 | Thép vuông đặc 12 x 12 | 1.13 |
3 | Thép vuông đặc 14 x 14 | 1.54 |
4 | Thép vuông đặc 16 x 16 | 2.01 |
5 | Thép vuông đặc 18 x 18 | 2.54 |
6 | Thép vuông đặc 20 x 20 | 3.14 |
… | … | … |
Bảng Tra Trọng Lượng sắt Vuông Đặc.
Bảng quy đổi thép vuông đặc trong trường hợp tính liệu gia công:
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
---|---|---|
1 | Thép vuông đặc 10 x 10 | 0.79 |
2 | Thép vuông đặc 12 x 12 | 1.13 |
3 | Thép vuông đặc 13 x 13 | 1.33 |
4 | Thép vuông đặc 14 x 14 | 1.54 |
5 | Thép vuông đặc 15 x 15 | 1.77 |
6 | Thép vuông đặc 16 x 16 | 2.01 |
7 | Thép vuông đặc 17 x 17 | 2.27 |
8 | Thép vuông đặc 18 x 18 | 2.54 |
9 | Thép vuông đặc 19 x 19 | 2.83 |
10 | Thép vuông đặc 20 x 20 | 3.14 |
11 | Thép vuông đặc 22 x 22 | 3.80 |
12 | Thép vuông đặc 24 x 24 | 4.52 |
13 | Thép vuông đặc 10 x 22 | 4.91 |
14 | Thép vuông đặc 25 x 25 | 5.31 |
15 | Thép vuông đặc 28 x 28 | 6.15 |
16 | Thép vuông đặc 30 x 30 | 7.07 |
17 | Thép vuông đặc 32 x 32 | 8.04 |
18 | Thép vuông đặc 34 x 34 | 9.07 |
19 | Thép vuông đặc 35 x 35 | 9.62 |
20 | Thép vuông đặc 36 x 36 | 10.17 |
21 | Thép vuông đặc 38 x 38 | 11.34 |
22 | Thép vuông đặc 40 x 40 | 12.56 |
23 | Thép vuông đặc 42 x 42 | 13.85 |
24 | Thép vuông đặc 45 x 45 | 15.90 |
25 | Thép vuông đặc 48 x 48 | 18.09 |
26 | Thép vuông đặc 50 x 50 | 19.63 |
27 | Thép vuông đặc 55 x 55 | 23.75 |
28 | Thép vuông đặc 60 x 60 | 28.26 |
29 | Thép vuông đặc 65 x 65 | 33.17 |
30 | Thép vuông đặc 70 x 70 | 38.47 |
31 | Thép vuông đặc 75 x 75 | 44.16 |
32 | Thép vuông đặc 80 x 80 | 50.24 |
33 | Thép vuông đặc 85 x 85 | 56.72 |
34 | Thép vuông đặc 90 x 90 | 63.59 |
35 | Thép vuông đặc 95 x 95 | 70.85 |
36 | Thép vuông đặc 100 x 100 | 78.50 |
37 | Thép vuông đặc 110 x 110 | 94.99 |
38 | Thép vuông đặc 120 x 120 | 113.04 |
39 | Thép vuông đặc 130 x 130 | 132.67 |
40 | Thép vuông đặc 140 x 140 | 153.86 |
Cách Tính Trọng Lượng sắt Vuông Đặc 16×16.
Cách tính trọng lượng sắt vuông đặc 16×16 có thể được thực hiện bằng cách sử dụng công thức tính khối lượng. Dưới đây là công thức và các bước cụ thể để tính trọng lượng sắt vuông đặc 16×16:
- Xác định kích thước của sắt vuông đặc: Trong trường hợp này, kích thước của sắt vuông đặc là 16×16 (mm).
- Tính diện tích của sắt vuông đặc: Diện tích của sắt vuông đặc có thể được tính bằng cách nhân chiều dài và chiều rộng của nó. Trong trường hợp này, diện tích của sắt vuông đặc là 16×16 = 256 (mm^2).
- Chuyển đổi diện tích từ mm^2 sang m^2: Để tính trọng lượng sắt vuông đặc, chúng ta cần chuyển đổi diện tích từ mm^2 sang m^2. Vì vậy, chia diện tích (256 mm^2) cho 1.000.000 để chuyển đổi sang m^2. Kết quả là 0.000256 (m^2).
- Xác định khối lượng riêng của sắt: Khối lượng riêng của sắt là thông số quan trọng để tính trọng lượng. Trọng lượng riêng của sắt thường là khoảng 7.85 g/cm^3 hoặc 7850 kg/m^3.
- Tính trọng lượng của sắt vuông đặc: Để tính trọng lượng, chúng ta nhân diện tích (0.000256 m^2) với khối lượng riêng của sắt (7850 kg/m^3). Kết quả là 2.0096 kg hoặc 2.01 kg (làm tròn đến hai chữ số thập phân).
Vậy trọng lượng của sắt vuông đặc 16×16 là khoảng 2.01 kg.
Các loại thép hộp vuông khác phổ biến hiện nay.
sắt đặc vuông 5×5:
Sắt đặc vuông 5×5 là một loại sắt có hình dạng hình vuông và kích thước 5×5 inch. Nó thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, như làm cốt thép cho các cột, dầm, sàn nhà, hay trong các đường ống, kết cấu thép, và nhiều ứng dụng khác.
Sắt đặc vuông 5×5 có thể được cắt và uốn theo yêu cầu để phù hợp với các kích thước và hình dạng khác nhau trong các dự án xây dựng.
sắt hộp 36×36:
Sắt hộp 36×36 có nghĩa là sắt hộp có kích thước chiều dài và chiều rộng đều là 36 đơn vị (có thể là cm, mm, m, inch, vv). Sắt hộp 36×36 có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, như xây dựng, cơ khí, gia công kim loại, vv.
thép vuông 8×8:
Thép vuông 8×8 là một thanh thép có hình dạng vuông với kích thước cạnh là 8×8, tức là mỗi cạnh của nó có độ dài 8mm. Thép vuông này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp, xây dựng, cơ khí và nhiều lĩnh vực khác nhau.
Nó thường được sử dụng để làm kết cấu, khung xương, đường ray, và các bộ phận máy móc có yêu cầu độ bền và tính chất cơ học cao.
thép vuông đặc 12×12:
Thép vuông đặc 12×12 có đặc tính kích thước 12mm x 12mm và dạng hình vuông. Đây là một loại thép có đường kính và chiều dài bằng nhau, và không có lỗ trống bên trong.
Thép vuông đặc 12×12 thường được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp, như xây dựng, gia công cơ khí, chế tạo máy móc và nhiều ứng dụng khác.
thép vuông đặc 40×40:
Thép vuông đặc có kích thước 40×40 là loại thép có hình dạng hình vuông với cạnh dài 40mm và có cấu trúc đặc, tức là không có lỗ trống bên trong. Đây là một loại vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như cột nhà, khung kèo, mái che, đường ống, v.v.
Thép vuông đặc 40×40 thường được sản xuất từ các hợp kim thép có độ bền cao như thép carbon, thép không gỉ, thép hợp kim, v.v.
thép vuông đặc 20×20:
Đây là loại thép vuông có kích thước nhỏ, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và chế tạo các thiết bị nội ngoại thất. Thép vuông 16×16 có nhiều trọng lượng khác nhau từ 0.6 đến 1.5 ly.
thép vuông đặc 16×16:
Đây là loại thép vuông có kích thước nhỏ, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và chế tạo các thiết bị nội ngoại thất. Thép vuông 16×16 có nhiều trọng lượng khác nhau từ 0.6 đến 1.5 ly.
thép vuông đặc 14×14:
Thép vuông đặc 14×14 là loại thép có hình dạng vuông, có kích thước cạnh là 14mm. Thép vuông đặc thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp, xây dựng và cơ khí như chế tạo máy móc, cấu trúc nhà xưởng, cột điện, giàn khoan, và nhiều ứng dụng khác.
Thép vuông đặc 14×14 có độ bền cao, chịu được tải trọng lớn và có khả năng chống oxi hóa và gỉ sét tốt.
Ứng dụng của thép vuông đặc 16×16.
Thép vuông đặc 16×16 là loại thép phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng công trình.
Ứng dụng chủ yếu của thép vuông đặc 16×16 là làm khung chịu lực cho công trình, bao gồm cột, dầm, kèo. Chúng chịu được tải trọng lớn, đảm bảo độ cứng cáp, ổn định cho công trình.
Ngoài ra thép 16×16 còn được dùng làm kết cấu chịu lực cho cầu, cầu vượt, cống, bể chứa, các công trình công nghiệp…
Đây là loại thép phổ biến nhờ tính chắc chắn, bền bỉ, đáp ứng yêu cầu kết cấu của nhiều công trình dân dụng và công nghiệp.
Bảng giá thép vuông đặc 16×16 mới nhất.
Tại sao nên chọn Inox Hải Minh là nơi mua thép vuông đặc 16×16?
🔰️ thép vuông đặc 16×16 | 🟢 Vật liệu Inox chất lượng cao, sản xuất và nhập khẩu trực tiếp từ Châu Âu |
🔰️ Chất lượng sản phẩm | 🟢 Inox Hải Minh cung cấp thép vuông đặc 16×16 chất lượng cao. |
🔰️ Đa dạng sản phẩm | 🟢 Inox Hải Minh cung cấp thép vuông đặc 16×16 với nhiều kích thước và độ dày khác nhau. |
🔰️ Giá cả hợp lý | 🟢 Inox Hải Minh cung cấp thép vuông đặc 16×16 với giá cả cạnh tranh trên thị trường |
🔰️ Xuất xứ rõ ràng | 🟢 Hải Minh cam kết cung cấp các sản phẩm inox có nguồn gốc rõ ràng và giấy tờ chứng nhận đầy đủ. Bạn không cần phải lo lắng về xuất xứ của sản phẩm. |
🔰️ Giao hàng nhanh chóng | 🟢 Hải Minh cam kết giao hàng nhanh chóng và đảm bảo sản phẩm không bị ảnh hưởng trong quá trình vận chuyển. |
Inox Hải Minh – Địa chỉ mua thép vuông 16×16 giá tốt tại TPHCM & Hà Nội.
Với Inox Hải Minh, bạn sẽ có cơ hội sở hữu thép vuông 16×16 chất lượng cao với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng, đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu của bạn.
Với hai cơ sở tại TPHCM và Hà Nội, việc tiếp cận sản phẩm trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Bạn có thể ghé thăm cửa hàng của chúng tôi để tìm hiểu và chọn lựa một cách thoải mái. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ tư vấn và hỗ trợ bạn một cách tận tâm.
Hãy liên hệ với Inox Hải Minh ngay hôm nay để có được thép vuông 16×16 giá tốt nhất tại TPHCM và Hà Nội. Chúng tôi sẽ đáp ứng mọi yêu cầu của bạn với sản phẩm chất lượng và dịch vụ tận hưởng.
CÔNG TY TNHH SX TM DV CƠ KHÍ HẢI MINH
Trụ sở chính: 63 Đông Hưng Thuận 05, Kp7, P. Tân Hưng Thuận, Quận 12, TPHCM
Địa chỉ xưởng: 27/17 Xuân Thới Thượng 5, ấp 5, xã Xuân Thới Thượng, Hóc Môn, TPHCM
Hotline: 037.907.6268 – 0968.399.280
Website: https://muabaninox.com.vn
Email: giacongsatinox@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.