Thép Hình V Là Gì?
Thép hình V là một loại thép cấu trúc được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp. Nó có hình dạng giống chữ “V” khi nhìn từ phía trên, với hai cánh và một đỉnh.
Một trong những ưu điểm của thép hình V là khả năng chịu tải cao và độ bền vững. Nhờ thiết kế đặc biệt, nó có khả năng chống uốn và chống nén tốt, giúp tăng tính ổn định cho các công trình xây dựng.
Thép hình v
Thép hình v
Thép hình v
Thép hình v
Thép hình V cũng có khả năng tiết kiệm vật liệu và tăng hiệu suất sử dụng. Thiết kế hình dạng độc đáo giúp giảm trọng lượng, giảm chi phí vận chuyển và lắp đặt.
Đồng thời, nó cũng giúp tăng tính linh hoạt trong việc thiết kế và xây dựng.
Quy cách và thông số của thép hình V.
A. Quy cách và tiêu chuẩn của thép hình V.
Thép hình V có mặt cắt thiết kế như chữ V, với hai cạnh bằng nhau.
Có nhiều quy cách khác nhau, từ thép V30x30x2.5mmx6m đến thép V150x150x10x12m.
Chiều dài có thể là 6m hoặc 12m, tùy theo yêu cầu của khách hàng.
TCVN 1651:2013 – Thép hình V không hàn và hàn.
TCVN 1652:2013 – Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng.
B. Kích thước thông dụng của thép hình V.
Chiều cao: Từ 100mm đến 1000mm.
Chiều rộng cánh: Từ 50mm đến 300mm.
Độ dày thành: Từ 4mm đến 20mm.
C. Chiều dài và độ dày của thép hình V.
Thép hình V là một loại cấu kiện bằng thép có hình dạng chữ V, được sử dụng phổ biến trong xây dựng công trình.
Chiều dài của thép hình V thường từ 2m đến 15m, tuỳ thuộc vào yêu cầu tải trọng và khả năng vận chuyển.
Độ dày của thép hình V biến đổi từ 3mm đến 40mm, tùy theo cường độ tải trọng cần chịu đựng. Độ dày lớn hơn sẽ chịu lực tốt hơn.
Khi lựa chọn chiều dài và độ dày phù hợp giúp sản phẩm có độ bền cao, tiết kiệm vật liệu và chi phí thi công.
Người thi công cần lựa chọn kích thước thép hình V phù hợp với thiết kế, đảm bảo an toàn và hiệu quả công trình.
Công thức tính trọng lượng thép hình V.
Công thức tính trọng lượng thép hình V là (chiều rộng cạnh x 2 độ dày) x chiều dài (m) x độ dày x 0,00785.
Bảng tra trọng lượng thép hình V.
Thép hình V30: V 30x30x2.5x6m, 6m, 6.00kg/cây
Thép hình V40: V 40x6m, 6m, 12.00kg/cây
Thép hình V50: V 50x50x3x6m, 6m, 14.00kg/cây
Thép hình V63: V 63x63x5x6m, 6m, 28.92kg/cây
Thép hình V65: V 65x65x4x6m, 6m, 22.20kg/cây
Thép hình V70: V 70x70x5x6m, 6m, 31.50kg/cây
Thép hình V75: V 75x75x5x6m, 6m, 31.32kg/cây
Thép hình V80: V 80x80x6x6m, 6m, 43.92kg/cây
Thép hình V90: V 90x90x6x12m, 6-12m, 99.00kg/cây
Thép hình V100: V100x75x10x12m, 6-12m, 156.00kg/cây
Thép hình V120: V 120x120x8x12m, 6-12m, 176.40kg/cây
Thép hình V125: V 125x125x10x12m, 6-12m, 229.56kg/cây
Thép hình V130: V 130x130x10x12m, 6-12m, 237.00kg/cây
Thép hình V150: V 150x150x10x12m, 6-12m, 274.80kg/cây
Cách phân biệt thép chữ L và thép chữ V.
Thép chữ L và thép chữ V là 2 loại thép cán thường dùng trong xây dựng.
Thép chữ L có hình dạng giống chữ L, gồm để ngang và để dọc. Đường kính nhỏ hơn thép tròn.
Thép chữ V có hình dạng giống chữ V, có 2 cánh uốn cong đối xứng nhau thành góc.
Thép chữ L thường dùng làm tạo kết cấu, liên kết các chi tiết trong xây dựng. Còn thép chữ V thường dùng để tạo kết cấu vững chắc hơn.
Bạn có thể dễ dàng phân biệt chúng qua hình dạng: thép chữ L hình chữ L còn thép chữ V hình chữ V. Đây là 2 loại thép cán rất phổ biến.
Các loại thép hình V.
Thép hình V inox có tính chống ăn mòn cao và được sử dụng trong các công trình xây dựng như khung nhà xưởng, cầu đường, kết cấu nhà tiền chế.
Thép hình V lỗ có nhiều lỗ trên bề mặt và thường được sử dụng để lắp ráp kệ sách, kệ hồ sơ, kệ siêu thị.
Thép hình V mạ kẽm được sản xuất dưới quy trình khắt khe để đảm bảo độ an toàn cho công trình xây dựng và có lớp phủ bề mặt kẽm bền giúp bảo vệ tốt cấu trúc thép bên trong
Tại sao chọn inox Hải Minh là nơi mua thép hình V mạ kẽm?
🔰️ Vật liệu inox nhập khẩu | 🟢 Vật Tư Inox chất lượng cao, sản xuất và nhập khẩu trực tiếp từ Châu Âu |
🔰️ Chất lượng sản phẩm | 🟢 Inox Hải Minh cung cấp thép hình V mạ kẽm chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng. |
🔰️ Đa dạng sản phẩm | 🟢 Inox Hải Minh cung cấp một loạt các loại thép hình V mạ kẽm, đáp ứng được nhiều nhu cầu và ứng dụng khác nhau. |
🔰️ Giá cả hợp lý | 🟢 Inox Hải Minh cung cấp sản phẩm với giá cả cạnh tranh trên thị trường. |
🔰️ Xuất xứ rõ ràng | 🟢 Hải Minh cam kết cung cấp các sản phẩm inox có nguồn gốc rõ ràng và giấy tờ chứng nhận đầy đủ. Bạn không cần phải lo lắng về xuất xứ của sản phẩm. |
🔰️ Giao hàng nhanh chóng | 🟢 Inox Hải Minh cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng và đáng tin cậy. |
Bảng Báo Giá thép V mới nhất hiện nay.
Loại V25x25:
- Dày 1.5 ly: 103.000 VNĐ
- Dày 2.0 ly: 115.000 VNĐ
- Dày 2.5 ly: 120.000 VNĐ
- Dày 3.0 ly: 163.000 VNĐ
Loại V30x30:
- Dày 2.0 ly: 123.500 VNĐ
- Dày 2.5 ly: 141.600 VNĐ
- Dày 3.0 ly: 165.700 VNĐ
- Dày 3.5 ly: 189.500 VNĐ
Loại V40x40:
- Dày 2.0 ly: 165.700 VNĐ
- Dày 2.5 ly: 194.500 VNĐ
- Dày 3.0 ly: 249.500 VNĐ
- Dày 3.5 ly: 283.600 VNĐ
- Dày 4.0 ly: 315.200 VNĐ
Loại V50x50:
- Dày 2.0 ly: 273.200 VNĐ
- Dày 2.5 ly: 284.800 VNĐ
- Dày 3.0 ly: 295.000 VNĐ
- Dày 3.5 ly: 337.800 VNĐ
- Dày 4.0 ly: 383.500 VNĐ
- Dày 4.5 ly: 450.300 VNĐ
- Dày 5.0 ly: 497.800 VNĐ
Loại 63×63:
- Dày 4.0 ly: 496.000 VNĐ
- Dày 4.5 ly: 618.000 VNĐ
- Dày 5.0 ly: 731.000 VNĐ
Lưu ý: Bảng báo giá thép V chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời gian. Để biết chính xác giá mới nhất hiện tại, vui lòng liên hệ hotline:
Inox Hải Minh – Địa chỉ mua thép hình V uy tín, chất lượng giá rẻ tại TPHCM & Hà Nội.
Inox Hải Minh – Nơi mua thép hình V uy tín, chất lượng, giá rẻ ở TPHCM & Hà Nội. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những sản phẩm thép hình V chất lượng cao, đáp ứng mọi tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn.
Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, chúng tôi sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của bạn.
Với Inox Hải Minh, bạn có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng và giá cả. Chúng tôi cam kết cung cấp thép hình V với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
Bạn sẽ nhận được sự hài lòng tuyệt đối về cả chất lượng sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi.
Hãy đến với Inox Hải Minh ngay hôm nay để trải nghiệm sự chuyên nghiệp và tận tâm của chúng tôi.